Ý nghĩa của từ Phụ phí là gì:
Phụ phí nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ Phụ phí. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Phụ phí mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

Phụ phí


Là khoản tiền phải trả thêm vào số tiền gốc theo một quy định nào đó. Thí dụ: Trong chuyên chở hàng bằng tàu chợ hay tàu container, có trường hợp người thuê tàu phải trả phụ phí về nhiên liệu tăng giá (Bunker adjustment charges), về đồng tiền trả cước mất giá (Currency adjustment charges), về lỏng hàng (Lighterage)… thêm vào số tiền cước gốc, theo [..]
Nguồn: demo.tnnlogistics.com.vn (offline)

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

Phụ phí


chi phí phải trả thêm ngoài chi phí chính phụ phí vận chuyển
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Phụ phí


Là phí của hãng vận chuyển áp dụng cho các dịch vụ bổ sung như chất hàng, dỡ hàng, lấy hàng, giao hàng. Xem: Upcharges.
Nguồn: vietforward.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

Phụ phí


Là khoản tiền phải trả thêm vào số tiền gốc theo một quy định nào đó. Thí dụ: Trong chuyên chở hàng bằng tàu chợ hay tàu container, có trường hợp người thuê tàu phải trả phụ phí về nhiên liệu tăng giá [..]
Nguồn: hoanthanh.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

Phụ phí


Additional charges  
Nguồn: thegioidichthuat.com (offline)





<< NFTZ Phụ phí bảo hiểm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa